Danh mục
- 1 Báo Giá Kính Cường Lực 5mm, 8mm, 10mm, 12mm, 20mm
Báo Giá Kính Cường Lực 5mm, 8mm, 10mm, 12mm, 20mm
Kính cường lực là sản phẩm rất phổ biến, ứng dụng trong cuộc sống rất nhiều, với nhiều tính năng, đặc điểm nổi bật vượt trội, kính cường lực luôn là sản phẩm được mong đợi nhất.
Có nhiều loại kính trong đó kính cường lực khác biệt so với các loại kính thông thường khác, việc sử dụng kính cường lực đem lại cho quý khách sự an toàn cao nhất nhưng cũng không thể giảm đi tính thẩm mỹ của sản phẩm được.
Chúng tôixin được gửi bảng báo giá kính cường lực mới nhất đến quý khách bao gồm kèm giá của các phụ kiện kính cường lực cho các loại kính cường lực 5mm, 8mm, 10mm,15mm, 20mm.
Giới thiệu kính cường lực
– Kính cường lực có nhiều tên gọi có thể gọi là kính an toàn, là một trong những loại kính có khả năng chịu được áp lực tót, chịu lực an toàn và được sản xuất theo công nghệ mới nhất, xử lý bằng nhiệt độ hoặc hóa chất nhằm tăng cường thêm cho kính cường lực chịu được áp lực, trọng tải lớn , ngoài ra kính cường lực có thể chống va đập rất tốt , chống được áp lực lớn so với các loại kính thông thường.
– Kính cường lực là loại kính an toàn được thay thế hoàn hảo cho những nguyên liệu thô cứng như đá xi măng gạch, gỗ, inox…Sử dụng kính sẽ đem đến công trình một diện mạo mới, sang trọng, đẹp tinh tế cho từng kiến trúc. Là một sản phẩm công nghệ cao được sản xuất và gia công phù hợp với các tính chất thời tiết, khí hậu, truyền thống sử dụng và phong cách tiêu dùng của người Việt Nam.
Tại sao nên lựa chọn kính cường lực cho nhà ở và công trình?
– Qua những nghiên cứu về độ bền cũng như đặc điểm kết cấu, các nhà máy sản xuất kính đã luôn hoàn thiện quy trình sản xuất và gia tăng chất lượng liên tục nhằm đáp ứng tối đa nhất cho thói quen và phù hợp với nhu cầu sử dụng kính ở thị trường.
– Xét về mặt thẩm mỹ, các sản phẩm Kính luôn đáp ứng được tiêu chí này bởi bề mặt phẳng bóng và các tính chất chống chịu cao.
– Kính cường lực ngày nay được ứng dụng trong rất nhiều các công trình xây dựng như nhà ở, nhà chung cư, các trung tâm thương mại, các cửa hàng, nhà hàng, bệnh viện, trường học… Sử dụng kính sẽ đem đến cho công trình một diện mạo mới, hiện đại, sang trọng và đẹp tinh tế cho từng kiến trúc.
– Là sản phẩm công nghệ cao được sản xuất và gia công phù hợp với các tính chất thời tiết, khí hậu và phong cách tiêu dùng của người Việt Nam. Chính vì vậy, kính đã và đang được nhiều người tiêu dùng đón nhận.
Tổng quan về kính cường lực
– Kính cường lực 10mm Việt Nhật, Hải Long là loại kính được sản xuất theo công nghệ tiên tiến, dây chuyền hiện đại, phôi kính nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản đã được tôi luyên gia cường bởi các chuyên gia hàng đầu về kính để đảm bảo kính có chất lượng tốt nhất và chịu được lực mạnh nhất.
– Kính Việt Nhật, Hải Long là tiên phong trong việc sử dụng công nghệ kính nổi tiên tiến của Nhật Bản tại Việt Nam, đã được xuất khẩu đến nhiều nước trên thế giới.
– Kính Việt Nhật, Hải Long có ưu điểm độ bền, độ trong vượt trội hơn so với các sản phẩm kính khác trên thị trường.
– Sản phẩm kính Việt Nhật, Hải Long được bảo hành 12 tháng.
Kích cỡ kính cường lực lớn và nhỏ nhất là bao nhiêu? Khổ tiêu chuẩn của kính cường lực
Một số khách hàng thường hay thắc mắc kích cỡ kính cường lực thường là bao nhiêu, bao nhiêu là lớn nhất và bao nhiêu là nhỏ nhất. Visionwindows giải đáp thắc mắc đến khách hàng như sau:
– Loại kính dày 3mm có kích thước nhỏ nhất 200x250mm, kích thước lớn nhất là 1800x2400mm.
– Loại kính dày 4mm có kích thước nhỏ nhất 100x250mm, kích thước lớn nhất 1800x2400mm
– Loại kính dày 5mm hoặc 6mm có kích thước nhỏ nhất 100x250mm, kích thước lớn nhất 2400x3000mm.
– Loại kính dày 8mm, 10mm và 12mm có kích thước nhỏ nhất 100x250mm, kích thước lớn nhất 2400x4200mm.
– Loại kính dày 15mm, 19mm, 24mm có kích thước nhỏ nhất 100x250mm và kích thước lớn nhất 2400x6500mm.
Bảng báo giá kính cường lực các tổng hợp 2023
–Visionwindow là nhà thầu nhôm kính uy tín hàng đầu, chuyên thi công lắp đặt và cung cấp vật tư công trình xây dựng, trong đó kính cường lực là một sản phẩm thế mạnh của công ty, với nhà máy sản xuất kính cường lực công suất đáp ứng số lượng lớn kính cường lực hàng ngày.
– Quý khách có thể tham khảo bảng báo giá kính cường lực bên trên để update thông tin. Với các độ dày từ 5mm,12mm giá thay đổi từ 50k-100k tùy vào từng độ dày của mặt kính. Kính cường lực là dòng sản phẩm được ưa chuộng sử dụng trong xây dựng, thiết kế nội thất.
Bảng giá kính cường lực 4mm 5mm 6mm đến 19mm
Chi tiết sản phẩm | Đơn giá (vnđ/m2) |
Kính cường lực 4mm | 550.000 đ |
Kính cường lực 5 mm | 600.000 đ |
Kính cường lực 6 mm | 660.000 đ |
Kính cường lực 8 mm | 750.000 đ |
Kính cường lực 10 mm | 850.000 đ |
Kính cường lực 12 mm < 2428 x 3658 | 950.000 đ |
2428×3658< kính cường lực 12mm< 2700×4876 | 1.250.000 đ |
2700×4876< kính cường lực 12mm<3000×6000 | 1.400.000 đ |
Kính cường lực 15mm < 2438 x 3658 | 1.650.000 đ |
Kính cường lực 15 mm khổ trung | 2.000.000 đ |
Kính cường lực 19 mm | 2.900.000 đ |
Báo giá Kính cường lực Việt Nhật các loại 8mm, 10mm, 12mm
Tên Sản Phẩm | Đơn Vị Tính(VNĐ/M2) |
Kính Cường Lực Khổ 2480 x 3200 ( Ngoài Khổ Đơn Giá Khác) | |
Kính cường lực 8mm Việt Nhật, Hải Long | 390.000vnđ/m2 |
Kính cường lực 10mm Việt Nhật, Hải Long | 480.000vnđ/m2 |
Kính cường lực 12mm Việt Nhật, Hải Long | 540.000vnđ/m2 |
Kính cường lực 15mm Việt Nhật, Hải Long | 1.290.000vnđ/m2 |
Kính Sơn Màu Ốp Bếp | |
Kính màu 6mm cường lực Việt Nhật, Hải Long | 710.000md/m2 |
Kính màu 8mm cường lực Việt Nhật, Hải Long | 740.000md/m2 |
Kính màu 10mm cường lực Việt Nhật, Hải Long | 920.000md/m2 |
Kính Ốp Bếp Hoa Văn | |
Kính màu hoạ tiết 6mm cường lực Việt Nhật, Hải Long | 1.350.000/m2 |
Kính màu hoạ tiết 8mm cường lực Việt Nhật, Hải Long | 1.400.000/m2 |
Kính màu hoạ tiết 10mm cường lực Việt Nhật, Hải Long | 1.650.000/m2 |
Bảng giá kính an toàn 2 lớp
Chi tiết sản phẩm | Đơn giá (vnđ/m2) |
Kính dán an toàn 2 lớp 6.38mm | 600.000 đ |
Kính dán an toàn 2 lớp 8.38mm | 700.000 đ |
Kính dán an toàn 2 lớp 10.38mm | 800.000 đ |
Kính dán an toàn 2 lớp 12.38mm | 900.000 đ |
Lưu ý : Có một số lưu ý khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi. Lưu ý về bảng giá mới nhất 2023
- Bảng giá thi công kính cường lực và cung cấp phụ kiện có tính chất tạm thời, có thể thay đổi theo giá thị trường.
- Bảng giá bên trên chưa bao gồm phí thuế vat 10%. Quý khách vui lòng thực hiện thay toán sau khi dự án được bắt đầu.
- Bên trên là chưa tính phí thi công và phí vận chuyển. Chúng tôi vận chuyển miễn phí trong bán kính 15km .
- Sản phẩm chính hãng được bảo hành chính hãng 02 năm từ khi lắp đặt.
- Sức chịu nén của kính có tiêu chuẩn: 25mm cube:248 Mpa(248x106pa)
- Sức căng, mức độ rạn nứt cửa kính chịu tải: 19,3 – 28,4Mpa
- Tỉ lệ độ cứng (theo tỉ lệ Mob) kính cường lực có tiêu chuẩn 5,5
- Độ bền hóa học: Kính có thể chịu được toàn bộ các loại hóa chất khác nhau mà không làm biến dạng kính.
Bảng giá phụ kiện cửa kính mở đẩy
Bảng giá chi tiết sản phẩm | Đơn giá (vnđ) |
Bảng giá phụ kiện bản lề sàn | 1.150.000 đ/bộ |
Giá phụ kiệnKẹp vuông trên | 250.000 đ/cái |
Giá phụ kiện kẹp vuông dưới | 250.000 đ/cái |
Giá phụ kiện kẹp góc | 450.000 đ/cái |
Bảng giá phụ kiện Khóa sàn | 350.000 đ/cáiG |
Giá phụ kiện tay nắm dài 600 | 550.000 đ/Vòng |
Bảng giá phụ kiện cửa trượt kính ray ống inox
Chi tiết sản phẩm | Đơn giá (vnđ) |
Tay treo inox | 2.000.000 đ/bộ |
Tay nắm âm | 150.000 đ/chiếc |
Khóa bán nguyệt | 350.000 đ/bộ |
Bảng giá phụ kiện cửa lùa kính ray nhôm
Chi tiết sản phẩm | Đơn giá (vnđ) |
Ray nhôm, bánh xe, nắp đậy nhôm | 3.000.000 đ/bộ |
Tay nắm âm | 150.000 đ/bộ |
Khóa bán nguyệt | 350.000 đ/bộ |
Bảng giá phụ kiện vách cố định
Chi tiết sản phẩm | Đơn giá (vnđ) |
Nẹp sập nhôm 38mm | 50.000 đ/m2 |
U inox 15x15mm | 85.000 đ/m2 |
U inox 20x20mm | 115.000 đ/m2 |
Kẹp định vị inox | 80.000 đ/cái |
- Bảng giá thi công kính cường lực và cung cấp phụ kiện có tính chất tạm thời, có thể thay đổi theo giá thị trường.
- Bảng giá bên trên chưa bao gồm phí thuế vat 10%. Quý khách vui lòng thực hiện thay toán sau khi dự án được bắt đầu.
- Bên trên là chưa tính phí thi công và phí vận chuyển. Chúng tôi vận chuyển miễn phí trong bán kính 15km .
- Sản phẩm chính hãng được bảo hành chính hãng 02 năm từ khi lắp đặt.
Chú ý:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT
- Hỗ trợ vận chuyển trong nội thành Hà Nội
Đối với kính cường lực:
- Kính sơn thường đơn giá cộng thêm 500.000 / m2
- Kính sơn kim sa đơn giá cộng thêm 600.000 / m2
- Kính sơn nhiệt đơn giá cộng thêm 900.000 / m2
Đối với kính dán an toàn 2 lớp:
- Đối với loại kính film màu xanh cộng thêm 25,000 / m2
- Kính film trắng đục, đen, trà cộng thêm 50,000/m2
Đến với Visionwindows bạn sẽ nhận được sự tư vấn nhiệt tình nhất và chất lượng thi công và bảo hành tốt nhất.
Công ty Cổ phần VISION WINDOWS
Số 12 LK1 tiểu KĐT Vạn Phúc, Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
Nhà máy & Showroom : Đ. Miền Đông, Cự Khê, Thanh Oai, Hà Đông, Hà Nội
: +84 357 753 535
: info@visionwindows.com.vn
: https://visionwindows.vn/ và https://visionwindows.com.vn/